Trang thông tin về lịch đua xe của Michelin

Motorbike

 

 

Select PL Selector Nav

 

 

 

 

 

UniversalNo PersonaCarMotorbikeBicycle

 

 

Select Navigations

 

 

 

 

 

UniversalNo PersonaCarMotorbikeBicycle


Michelin Track Days

Whether you are a beginner or an expert, you will find the right MICHELIN tyre for your track days. 

Find the ideal tyre for your style of riding

Adjust the tyre pressure 

Discover MICHELIN tyres for Track Days 

Which is the best MICHELIN tyre for your riding style?

Looking for fast lap times and long lasting performance on the track? Find the tyre that you need based on your level and the engine size of your bike. From road and track tyres to competition tyres, find the most suitable offer for your needs.   

michelin trackdays landingpage expert uk 11mars21
michelin trackdays landingpage intnovice uk 11mars21

For more information on a product, click here. 

Để có được áp suất lốp đua phù hợp, hãy làm theo hướng dẫn! 

Áp suất chính xác giúp đạt được mức hiệu suất tối ưu(*). Áp suất phải được đặt ở nhiệt độ môi trường và tùy thuộc vào loại lốp bạn lắp cho xe máy của mình. Điều này sẽ giúp bạn đạt được hiệu suất tối đa khi lái xe, đồng thời đảm bảo an toàn cho bạn. Mỗi loại lốp được phát triển và sử dụng các công nghệ khác nhau và có mức áp suất khuyến nghị riêng để sử dụng trên đường đua. Michelin cung cấp cho bạn thông tin: áp suất lốp nguội và áp suất lốp nóng..

Áp suất khuyến nghị tối thiểu cho lốp TRƯỚC khi nguội và nhiệt độ cụm bánh xe ở nhiệt độ phòng

Áp suất khuyến nghị tối thiểu cho lốp SAU khi nguội và nhiệt độ cụm bánh xe ở nhiệt độ phòng

Áp suất mục tiêu của lốp TRƯỚC khi nóng (sau 6 vòng đua)

Áp suất mục tiêu của lốp SAU khi nóng (sau 6 vòng đua)

MICHELIN POWER PERFORMANCE SLICK

30.5 PSI

18.9 PSI

33 PSI to 36 PSI

23 PSI to 26 PSI

MICHELIN POWER PERFORMANCE CUP

30.5 PSI

18.9 PSI

33 PSI to 36 PSI

23 PSI to 26 PSI

MICHELIN POWER SLICK 2

30.5 PSI

22 PSI

34.8 PSI

24.7 PSI

MICHELIN POWER CUP 2 (***)

30.5 PSI

22 PSI

34.8 PSI

24.7 PSI

MICHELIN POWER CUP EVO (***)

30.5 PSI

22 PSI

34.8 PSI

24.7 PSI

MICHELIN POWER SUPERMOTO SLICK

26 PSI

23 PSI

29 PSI

27.5 PSI

MICHELIN POWER PERFORMANCE SLICK 24

-

18.9 PSI

-

23 PSI TO 26 PSI

MICHELIN POWER RAIN

Khô

33 PSI

26 PSI

-

-

MICHELIN POWER RAIN

Ướt

34.8 PSI

31.9 PSI

-

-

MICHELIN POWER RAIN

Cực ướt

34.8 PSI

34.8 PSI

-

-

MICHELIN POWER SUPERMOTO RAIN

Khô

33 PSI

26 PSI

-

-

MICHELIN POWER SUPERMOTO RAIN

Ướt

34.8 PSI

31.9 PSI

-

-

MICHELIN POWER SUPERMOTO RAIN

Cực ướt

34.8 PSI

34.8 PSI

-

-

MICHELIN POWER GP (***)

30.5 PSI

27.5 PSI

-

-

Bấm vào đây để xem khuyến nghị áp suất theo BAR / PSI

Áp suất khuyến nghị tối thiểu cho lốp TRƯỚC khi nguội và nhiệt độ cụm bánh xe ở nhiệt độ phòng

Áp suất khuyến nghị tối thiểu cho lốp SAU khi nguội và nhiệt độ cụm bánh xe ở nhiệt độ phòng

Áp suất mục tiêu của lốp TRƯỚC khi nóng (sau 6 vòng đua)

Áp suất mục tiêu của lốp SAU khi nóng (sau 6 vòng đua)

MICHELIN POWER PERFORMANCE SLICK

2.1 BAR

1.3 BAR

2.3 BAR to 2.5 BAR

1.6 BAR to 1.8 BAR

MICHELIN POWER PERFORMANCE CUP

2.1 BAR

1.3 BAR

2.3 BAR to 2.5 BAR

1.6 BAR to 1.8 BAR

MICHELIN POWER SLICK 2

2.1 BAR

1.5 BAR

2.4 BAR

1.7 BAR

MICHELIN POWER CUP 2

(***)

2.1 BAR

1.5 BAR

2.4 BAR

1.7 BAR

MICHELIN POWER CUP EVO

(***)

2.1 BAR

1.5 BAR

2.4 BAR

1.7 BAR

MICHELIN POWER SUPERMOTO SLICK

1.8 BAR

1.6 BAR

2.0 BAR

1.9 BAR

MICHELIN POWER PERFORMANCE SLICK 24

-

1.3 BAR

-

1.6 BAR TO 1.8 BAR

MICHELIN POWER RAIN

Khô

2.3 BAR

1.8 BAR

-

-

MICHELIN POWER RAIN

Ướt

2.4 BAR

2.2 BAR

-

-

MICHELIN POWER RAIN

Cực ướt

2.4 BAR

2.4 BAR

-

-

MICHELIN POWER SUPERMOTO RAIN

Khô

2.3 BAR

1.8 BAR

-

-

MICHELIN POWER SUPERMOTO RAIN

Ướt

2.4 BAR

2.2 BAR

-

-

MICHELIN POWER SUPERMOTO RAIN

Cực ướt

2.4 BAR

2.4 BAR

-

-

MICHELIN POWER GP (***)

2.1 BAR

1.9 BAR

-

-

(*) Áp suất được bơm khi lốp và vành xe ở nhiệt độ môi trường, ngay trước lần đi xe đầu tiên hoặc ngay trước khi lắp bộ làm ấm lốp.
(**) Michelin khuyên bạn nên đặt nhiệt độ ấm hơn cho lốp xe ở mức 90°C or 194°F
(***) Sau khi đi trên đường đua và trước khi đi trên phố, bạn cần phải điều chỉnh lại áp suất lốp nguội theo cài đặt khuyến nghị của nhà sản xuất

powermir 2000x2000

Competition and performance have always been a part of Michelin's DNA. Since its return in 2016, Michelin is the official and exclusive tyre supplier to MotoGP™  

Since 1973, Michelin has had more than 440 wins and 31 world championship titles in the Premier Class with 15 different riders. 
In 2019, the brand also returned to national level motorcycle racing with the MICHELIN Power Performance range, winning several championship titles in both the 600 cc and 1000 cc categories, notably in France, Greece, Spain and Sweden.
In 2020, the POWER ranges were launched in the market to meet the needs of sports riders from the road to the track.

Bạn đang sử dụng trình duyệt web không được hỗ trợ
Bạn đang sử dụng một trình duyệt web không được hỗ trợ bởi trang web này. Điều này có thể dẫn đến một số chức năng của trang web không hoạt động được hoặc gây ra một số hiện tượng lạ khi bạn truy cập thông tin. Hãy nâng cấp/cài đặt một trong các trình duyệt để sau để sử dụng được hết chức năng của trang web này