Áp suất khuyến nghị tối thiểu cho lốp TRƯỚC khi nguội và nhiệt độ cụm bánh xe ở nhiệt độ phòng | Áp suất khuyến nghị tối thiểu cho lốp SAU khi nguội và nhiệt độ cụm bánh xe ở nhiệt độ phòng | Áp suất mục tiêu của lốp TRƯỚC khi nóng (sau 6 vòng đua) | Áp suất mục tiêu của lốp SAU khi nóng (sau 6 vòng đua) | |
2.1 BAR | 1.3 BAR | 2.3 BAR to 2.5 BAR | 1.6 BAR to 1.8 BAR | |
2.1 BAR | 1.3 BAR | 2.3 BAR to 2.5 BAR | 1.6 BAR to 1.8 BAR | |
2.1 BAR | 1.5 BAR | 2.4 BAR | 1.7 BAR | |
(***) | 2.1 BAR | 1.5 BAR | 2.4 BAR | 1.7 BAR |
(***) | 2.1 BAR | 1.5 BAR | 2.4 BAR | 1.7 BAR |
1.8 BAR | 1.6 BAR | 2.0 BAR | 1.9 BAR | |
- | 1.3 BAR | - | 1.6 BAR TO 1.8 BAR | |
Khô | 2.3 BAR | 1.8 BAR | - | - |
Ướt | 2.4 BAR | 2.2 BAR | - | - |
Cực ướt | 2.4 BAR | 2.4 BAR | - | - |
Khô | 2.3 BAR | 1.8 BAR | - | - |
Ướt | 2.4 BAR | 2.2 BAR | - | - |
Cực ướt | 2.4 BAR | 2.4 BAR | - | - |
MICHELIN POWER GP (***) | 2.1 BAR | 1.9 BAR | - | - |

Motorbike
Select PL Selector Nav
UniversalNo PersonaCarMotorbikeBicycle
- Xe Du Lịch, SUV & Xe Thương Mại
- Xe Mô-tô & Xe Tay Ga
- Xe Đạp
- Các Dòng Xe Cổ Điển
- Đua xe thể thao
- Xe Tải, Buýt & Xe Rờ-moóc
- Xe Công Trình
- Nông Nghiệp & Trang Trại
- Máy Bay
- MICHELIN Guide
Select Navigations
UniversalNo PersonaCarMotorbikeBicycle
Michelin Track Days
Motorbike
Select PL Selector Nav
UniversalNo PersonaCarMotorbikeBicycle
- Xe Du Lịch, SUV & Xe Thương Mại
- Xe Mô-tô & Xe Tay Ga
- Xe Đạp
- Các Dòng Xe Cổ Điển
- Đua xe thể thao
- Xe Tải, Buýt & Xe Rờ-moóc
- Xe Công Trình
- Nông Nghiệp & Trang Trại
- Máy Bay
- MICHELIN Guide
Select Navigations
UniversalNo PersonaCarMotorbikeBicycle
Michelin Track Days
Whether you are a beginner or an expert, you will find the right MICHELIN tyre for your track days.
Find the ideal tyre for your style of riding
Adjust the tyre pressure
Discover MICHELIN tyres for Track Days
Tìm lốp xe của bạn chỉ trong vài giây
Lựa chọn thương hiệu
Which is the best MICHELIN tyre for your riding style?
Looking for fast lap times and long lasting performance on the track? Find the tyre that you need based on your level and the engine size of your bike. From road and track tyres to competition tyres, find the most suitable offer for your needs.


For more information on a product, click here.
Để có được áp suất lốp đua phù hợp, hãy làm theo hướng dẫn!
Áp suất chính xác giúp đạt được mức hiệu suất tối ưu(*). Áp suất phải được đặt ở nhiệt độ môi trường và tùy thuộc vào loại lốp bạn lắp cho xe máy của mình. Điều này sẽ giúp bạn đạt được hiệu suất tối đa khi lái xe, đồng thời đảm bảo an toàn cho bạn. Mỗi loại lốp được phát triển và sử dụng các công nghệ khác nhau và có mức áp suất khuyến nghị riêng để sử dụng trên đường đua. Michelin cung cấp cho bạn thông tin: áp suất lốp nguội và áp suất lốp nóng..
Áp suất khuyến nghị tối thiểu cho lốp TRƯỚC khi nguội và nhiệt độ cụm bánh xe ở nhiệt độ phòng | Áp suất khuyến nghị tối thiểu cho lốp SAU khi nguội và nhiệt độ cụm bánh xe ở nhiệt độ phòng | Áp suất mục tiêu của lốp TRƯỚC khi nóng (sau 6 vòng đua) | Áp suất mục tiêu của lốp SAU khi nóng (sau 6 vòng đua) | |
30.5 PSI | 18.9 PSI | 33 PSI to 36 PSI | 23 PSI to 26 PSI | |
30.5 PSI | 18.9 PSI | 33 PSI to 36 PSI | 23 PSI to 26 PSI | |
30.5 PSI | 22 PSI | 34.8 PSI | 24.7 PSI | |
MICHELIN POWER CUP 2 (***) | 30.5 PSI | 22 PSI | 34.8 PSI | 24.7 PSI |
MICHELIN POWER CUP EVO (***) | 30.5 PSI | 22 PSI | 34.8 PSI | 24.7 PSI |
26 PSI | 23 PSI | 29 PSI | 27.5 PSI | |
- | 18.9 PSI | - | 23 PSI TO 26 PSI | |
Khô | 33 PSI | 26 PSI | - | - |
Ướt | 34.8 PSI | 31.9 PSI | - | - |
Cực ướt | 34.8 PSI | 34.8 PSI | - | - |
Khô | 33 PSI | 26 PSI | - | - |
Ướt | 34.8 PSI | 31.9 PSI | - | - |
Cực ướt | 34.8 PSI | 34.8 PSI | - | - |
MICHELIN POWER GP (***) | 30.5 PSI | 27.5 PSI | - | - |
Bấm vào đây để xem khuyến nghị áp suất theo BAR / PSI
(*) Áp suất được bơm khi lốp và vành xe ở nhiệt độ môi trường, ngay trước lần đi xe đầu tiên hoặc ngay trước khi lắp bộ làm ấm lốp.
(**) Michelin khuyên bạn nên đặt nhiệt độ ấm hơn cho lốp xe ở mức 90°C or 194°F
(***) Sau khi đi trên đường đua và trước khi đi trên phố, bạn cần phải điều chỉnh lại áp suất lốp nguội theo cài đặt khuyến nghị của nhà sản xuất
Discover our tyres

Competition and performance have always been a part of Michelin's DNA. Since its return in 2016, Michelin is the official and exclusive tyre supplier to MotoGP™
Since 1973, Michelin has had more than 440 wins and 31 world championship titles in the Premier Class with 15 different riders.
In 2019, the brand also returned to national level motorcycle racing with the MICHELIN Power Performance range, winning several championship titles in both the 600 cc and 1000 cc categories, notably in France, Greece, Spain and Sweden.
In 2020, the POWER ranges were launched in the market to meet the needs of sports riders from the road to the track.